Provision Shop
1. Mỗi player được phép mang từ 0 đến 4 Provision Item trước khi vào Dungeon.
2. Tất cả Provision Item dù sử dụng hay không đều sẽ bị mất vào cuối Dungeon.
3. Member của MoonTree mua đồ của Guild sẽ không phải chịu 10% Tax.
Iron
Name | Effect | Price |
Small Potion | Self-Heal 3 | 10 |
Small Ether | Rest 1 Used Skill | 15 |
Low Power Mixture | Attack + 1 this Turn | 15 |
Tent | Cho 1 lần Rest trong Dungeon | 10 |
Hanged Man's Oil | Damage + 2 với Human this Turn | 15 + Wolf Tail |
Beast's Oil | Damage + 2 với Beast this Turn | 15 + Wolf Heart |
Insectoid's Oil | Damage + 2 với Insectoid this Turn | 15 + Spider Gland |
Relict's Oil | Damage + 2 với Relict this Turn | 15 + Spider Legs |
Necrophage's Oil | Damage + 2 với Undead this Turn | 15 + White Bone |
Specter's Oil | Damage + 2 với Specter this Turn | 15 + Black Bone |
Draconid's Oil | Damage + 2 với Draconids this Turn | 15 + Snake Skin |
Vampire's Oil | Damage + 2 với Vampire this Turn | 15 + Snake Fang |
Steel
Name | Effect | Price |
Medium Potion | Self-Heal 5 | 25 |
Medium Ether | Rest 2 Used Skill | 35 |
Falcon Figure | Summon Falcon [Hp: 2; Attack 2; Move 3] | 15 |
Sweet Poison | Next Attack + Blight | 20 |
Sharpening Tool | Next Attack + Bleed | 20 |
Steel Shield | Shield + 4 this Turn | 25 |
Lucky Charm | Nhận Advantage khi ra đòn | 35 |
Black Sensor | Disadvantage 1 Enemy within Range 2 | 30 |
Cure Potion | Xóa 1 Negative Status của bản thân | 25 |
Bronze
Name | Effect | Price |
Scroll of Healing | Heal 3; Range 5 | 40 |
Mana Potion | Infuse: Any | 35 |
Helix Potion | Use: Dark + Light to Self-Heal 10 | 50 |
Panther Figure | Summon Panther [Hp: 3; Attack 2; Move 2] | 30 |
Moon Drink | Self-Rest All Equipments | 55 |
Hyper Cure Potion | Xóa 3 Negative Status của bản thân | 40 |
Minor Immune Injector | Next 2 Phase: Immune Blight | 55 |
Remote Gear | Disarm 1 Trap within Range 2 | 40 |
Resonate Crystal | Xóa 1 Object within Range 2 | 40 |
Silver
Name | Effect | Price |
Big Potion | Self-Heal 7 | 40 |
Big Ether | Rest 3 Used Skills | 50 |
High Power Mixture | Damage + 2 trong Turn này | 35 |
Mana Discharge | Infuse: Any x 2 | 45 |
Scroll of Haste | Move + 2 | 25 |
Gold
Name | Effect | Price |
Poison Bomb | Blight All Nearby Enemies | 40 |
Fast Ring | Chọn 1 Skill: Dùng Attack Part của nó. Sau đó Lost Skill đó | 75 |
Slow Ring | Chọn 1 Skill: Dùng Move Part của nó. Sau đó Lost Skill đó | 75 |
Basilisk Blood Vial | Suffer 2; Ranged Damage + 2 | 40 |
Major Immune Injector | Next 3 Phase: Immune Blight | 55 |
Shield Breaker | Đòn đánh có thêm Pierce 2 | 40 |
Platinum
Name | Effect | Price |
Starting Fire | Di chuyển vị trí Home sang 1 ô khác khi vào Dungeon | 40 |
Call the Crew | Khi một đồng minh đứng sát gần bị trúng đòn mất trên 50% Max hp của người đó. Nhận sát thương thay cho đồng minh đó. | 40 |
Iron Fan | Chọn 1 trong 6 hướng của Hex, tất cả kẻ địch sẽ phải di chuyển 1 Ô theo hướng đó. | 65 |
High Quality Tent | Cho 1 lần Rest trong Dungeon. Tăng thêm 3% Drop Rate của quái vật nếu Rest bằng Tent này. | 25 |
Stacking Bleed | Hiệu ứng Bleed sẽ có thể Stack 2 lần. Chỉ có thể sử dụng lên Boss đang bị Bleed. | 50 |
Stacking Blight | Hiệu ứng Blight sẽ có thể Stack 2 lần. Chỉ có thể sử dụng lên Boss đang bị Blight. | 50 |
Equipment Shop
Common
Name | Type | Effect | Price | Recharge |
Eagle-Eyes Googles | Helmet | Khi Attack trong Phase, nhận Advantage | 30 | Rest: 1 |
Iron Helm | Helmet | Khi bị đánh bởi Mod là [x2] biến nó thành [+2] | 20 | Unlimited |
Empowered Talisman | Helmet | Refresh 1 Provision Item | 40 | Broken |
Amulet Of Life | Helmet | Self-Heal 2 | 20 + Spider Glands | Rest: 1 |
Hawk Helm | Helmet | Ranged Attacks + 1 Damage | 20 | Rest: 1 |
Lion Helm | Helmet | Melee Attacks + 1 Damage | 20 | Rest: 1 |
Dark Talisman | Helmet | Refresh 2 Provision Item | 70 | Broken |
Hide Armor | Armor | Được phép Shield 1 cho 2 lần Defense; Modifier Deck x2 [-1] cards | 15 | Rest: 1 |
Leather Armor | Armor | Đối thủ chịu Disadvantage khi đánh vào bạn | 25 | Rest: 1 |
Bearger Sack | Armor | Được mang thêm 2 Provision Item | 20 | Unlimited |
Flea Bitten Shawl | Armor | Tự động bị quái target nếu quái có thể đánh bạn | 20 | Unlimited |
Boot of Striding | Boots | Move + 2 | 20 | Rest: 1 |
Boots of Cat Master | Boots | Đổi Move thành Jump | 25 | Rest: 1 |
Hard Greaves | Boots | Immune trước Immobilize; Mỗi lần Move sẽ - 1 Move | 25 | Unlimited |
Speed Sandal | Boots | Có thể cộng hoặc trừ 10 Speed khi Set Skill | 30 | Rest |
Frigid Blade | One-handed | Sword. Melee Attacks: Use: Ice + 2 Damage | 30 + Magic Scroll | Unlimited |
Storm Blade | One-handed | Sword. Melee Attacks: Use: Wind + 2 Damage | 30 + Magic Scroll | Unlimited |
Inferno Blade | One-handed | Sword. Melee Attacks: Use: Fire + 2 Damage | 30 + Magic Scroll | Unlimited |
Tremor Blade | One-handed | Sword. Melee Attacks: Use: Earth + 2 Damage | 30 + Magic Scroll | Unlimited |
Brillant Blade | One-handed | Sword. Melee Attacks: Use: Light + 2 Damage | 30 + Magic Scroll | Unlimited |
Night Blade | One-handed | Sword. Melee Attacks: Use: Dark + 2 Damage | 30 + Magic Scroll | Unlimited |
Heater Shield | One-handed | Shield. Khi bị đánh, cho Shield + 1 | 25 | Rest: 1 |
Poison Dagger | One-handed | Dagger. Đòn đánh vào 1 mục tiêu kế + Blight | 30 | Rest: 1 |
Jagged Dagger | One-handed | Dagger. Đòn đánh vào 1 mục tiêu kế + Bleed | 30 | Rest: 1 |
Fury Quiver | One-handed | Bow. Ranged Attack + Area: 3-Hex Cluster. | 35 | Rest: 1 |
Fury Axe | Two-handed | Axe. Melee Attack + Area: 2-Hex Fan | 35 | Rest: 1 |
Sawed Off Shotgun | Two-handed | Gun. Ranged Attack + Area: 3-Hex Cluster | 35 | Rest: 1 |
Bone Claw | Two-handed | Gloves. Melee Attack + 1 nếu Push/Pull | 35 | Rest: 1 |
Piercing Bow | Two-handed | Bow. Ranged Attack + Pierce 99 | 35 | Rest: 1 |
Piercing Gun | Two-handed | Gun. Ranged Attack + Pierce 99 | 35 | Rest: 1 |
Wooden Bow | Two-handed | Bow. Ranged Attack + 1 Damage | 35 | Rest: 1 |
Long Spear | Two-handed | Spear. Melee Attack + Area: 2-Hex Line | 35 | Rest: 1 |
Iron Scythe | Two-handed | Scythe. Ranged Attack + Pull 2 | 35 | Rest: 1 |
Staff of Gravity | Two-handed | Staff. Attack + Immobilize | 35 + Magic Scroll | Rest: 1 |
Staff of Prophecy | Two-handed | Staff. Rolling in Every Card in Modifier Deck | 35 | Rest: 1 |
Staff of Intelligence | Two-handed | Staff. Select 1 Summoned Unit to Buff: Advantage | 40 | Rest: 1 |
Staff of Agility | Two-handed | Staff. Action: 1 Nearby Ally can Attack 4 | 60 | Rest: 1 |
Staff of Strength | Two-handed | Staff. Action: 1 Nearby Ally can Guard [1-Nearby Ally] | 60 | Rest: 1 |
Rare
Name | Type | Effect | Price | Recharge |
Balaclava | Helmet | Che toàn bộ thân phận khi đeo nó. | 5 | Unlimited |
Ring of High Blood | Accessory | Hiệu ứng Bleed sẽ stack tối đa 2 lần. | 50 + Silver | Unlimited |
Ring of High Poison | Accessory | Hiệu ứng Blight sẽ stack tối đa 2 lần. | 50 + Silver | Unlimited |
Heavy Basinet Type-A | Helmet | Immune to Stun and Disadvantage; Modifer Deck x3 [-1] cards | 45 | Unlimited |
Heavy Basinet Type-B | Helmet | Immune to Blight and Bleed; Modifer Deck x1 [-2] cards | 65 | Unlimited |
Tele Lens | Helmet | Ranged Attacks + 2 Damage | 50 | Rest: 1 |
Circlet of Element | Helmet | Infuse: Any. Rest: 1 Use | 40 | Rest: 1 |
Plague Talisman | Helmet | Blight 2 Enemy Within Range 3 | 50 | Rest: 1 |
Unicorn Helm | Helmet | Khi Move 4 hoăc hơn, Đòn Melee Attack + 1 Damage | 40 | Rest: 1 |
Bear Helm | Helmet | Khi ở cạnh 3 kẻ địch hoặc hơn, nhận Shield 1. | 45 | Unlimited |
Thief's Hood | Helmet | Khi dùng Loot 1, thành Loot 2. | 30 | Unlimited |
Silver Helm | Helmet | Exchange Enemy Modifier [x2] to [+1] when being attacked. | 60 | Unlimited |
Enchanted Piercing Gun | Two-handed | Gun. Ranged Attack + 2 Damage + Pierce 99 | 60 + Magical Mithril | Rest: 1 |
Staff of Summoning | Two-handed | Staff. One Summoned Ally within Range 3: Move + 3; Attack + 2 | 60 + Raw Mithril | Rest: 1 |
Staff of Focus | Two-handed | Staff. Control 1 Summoned Ally tấn công Enemy, tất cả Summoned khác của bạn cùng move tới đánh mục tiêu đó | 80 + Raw Mithril | Rest: 1 |
Staff of Fiery | Two-handed | Staff. The First Summoned get Hp + 3; Move + 1; Attack + 1 và có lượt ngay lập tức. | 100 + Magical Mithril | Unlimited |
Staff of Earth Magi | Two-handed | Staff. Can Use: Earth + 2 Damage | 100 + Raw Mithril | Unlimited |
Staff of Ice Magi | Two-handed | Staff. Can Use: Ice + 2 Damage | 100 + Raw Mithril | Unlimited |
Staff of Soul | Two-handed | Staff & Scythe. Attack + 1 Damage nếu trúng hơn 3 kẻ địch trong 1 Phase. | 100 | Unlimited |
Staff of Ether | Two-handed | Staff & Sword. Use: Any + 1 Damage | 120 + Magical Mithril | Unlimited |
Zweihander | Two-handed | Sword. Melee Attack + 1 Damage nhưng Speed sẽ tăng 10 khi Set đòn đánh. | 60 | Unlimited |
Hell Blade | One-handed | Sword. Melee Attack có thể Use: Fire để + 3 Damage | 60 + Inferno Blade + Fire Gem | Rest: 1 |
Lightning Blade | One-handed | Sword. Melee Attack có thể Use: Wind để + 3 Damage | 60 + Storm Blade + Wind Gem | Rest: 1 |
Icy Blade | One-handed | Sword. Melee Attack có thể Use: Ice để + 3 Damage | 60 + Frigid Blade + Ice Gem | Rest: 1 |
Shiver Blade | One-handed | Sword. Melee Attack có thể Use: Earth để + 3 Damage | 60 + Frigid Blade + Earth Gem | Rest: 1 |
Shining Blade | One-handed | Sword. Melee Attack có thể Use: Light để + 3 Damage | 60 + Frigid Blade + Light Gem | Rest: 1 |
Night Blade | One-handed | Sword. Melee Attack có thể Use: Dark để + 3 Damage | 60 + Frigid Blade + Dark Gem | Rest: 1 |
Orb of Twilight | Accessory | Use: Dark to Infuse: Light | 50 | Rest: 1 |
Orb of Dawn | Accessory | Use: Light to Infuse: Dark | 50 | Rest: 1 |
Ring of Time | Accessory | Adept Rogue Only. Cho 1 Time Counter khi vào Battle. | 70 + Dark/Light Gem | Unlimited |
Taunting Totem | Accessory | Tất cả các Summoned và bản thân bạn sẽ nhận hiệu ứng Taunt và ép kẻ địch phải tấn công Taunt nếu có thể Move và tấn công đối tượng có Taunt. Tác dụng cả trong PvP nhưng chỉ dùng được 1 lần. | 100 | Unlimited |
Ring of Old Golem | Accessory | Khi Speed ra đòn trên 50 mà có hiệu ứng Shield, tự động giảm Speed đòn về 1. | 70 + Raw Mithril | Rest: 1 |
Staff of Trinity | Two-Handed | Staff. Khi có 3 Element, tăng 1 Damage trong toàn bộ Phase | 70 | Rest: 1 |
Night Daggers | Two-Handed | Dagger. Cho phép giảm Speed đòn đánh đi 15. Giảm còn tối thiểu là 1. | 90 | Rest: 1 |
Fury Bow | Two-Handed | Bow. Khi Ranged Attack một đối tượng vừa đánh lượt trước: Tăng 1 Damage. | 85 | Unlimited |
Iron Shield | One-Handed | Khi bị tấn công, nhận Shield 1 | 60 | Rest: 1 |
Metal Skull | Accessory | Doom Stalker only. Khi Bane/Execute một kẻ địch, tự động Drain 3 một kẻ địch liền kề | 60 + Dark Gem | Unlimited |
Duct Tape | Accessory | White Medic only. Khi đưa Skill của mình cho 1 player khác, player đó sẽ nhận được + 1 Damage trong lần đánh kế. Unlimited. | 60 + Light Gem | Unlimited |
Krampus Sack | Armor | Có thể sử dụng Loot 2 . | 90 | Rest: 2 |
Taunting Toem | Accessory | Tất cả các Summoned và bản thân bạn sẽ nhận hiệu ứng Taunt và ép kẻ địch phải tấn công Taunt nếu có thể Move và tấn công đối tượng có Taunt. Tác dụng cả trong PvP. Unlimited. | 80 | Unlimited |
Camping Wood | Accessory | Sau khi Rest, Overheal 3 Hp và đòn đánh từ bản thân hoặc Summoned sẽ được + 1 Damage. | 80 | Rest: 1 |
Steel Katana | Two-Handed | Sword. Melee Attack có thể Chain: 3; Range 2. Upgrade: Iaito OR Mortal Blade | 80 Gold + Raw Mithril | Rest: 1 |
Gun of Revenant | Two-Handed | Gun. Melee Attack có thể Chain: 3; Range 2. Upgrade: Lawgiver OR Firefly | 80 Gold + Raw Mithril | Rest: 1 |
Ember Scythe | Two-Handed | Scythe. Melee Attack có thể Hit All Nearby Enemies. | 80 Gold + Raw mithril | Rest: 1 |
Royal Boots | Boots | Nếu đi đầu tiên trong Phase, Self-Shield 1. | 65 Gold | Unlimited |
Puss in Boots | Boots | Cho phép chuyển Move thành Jump + 2; Nếu đi ngang qua 1 đồng minh có thể Control: Move 1 | 75 Gold + Boot of Cat Master | Rest: 1 |
Red Hoodie | Armor | Nếu đi Solo, nhận được Max Hp + 2; Move + 1; Attack + 1 suốt battle | 75 Gold | Unlimited |
Solemn Scythe | Two-Handed | Scythe. Doomed Stalker Only. Sau khi Invisible, tự động Move 2; Attack 2 [All Nearby Enemy] vào đầu Phase sau | 150 Gold + Dark Gem | Rest: 1 |
Speed Footwear | Boots | Có thể cộng hoặc trừ 15 Speed khi Set Skill | 65 Gold + Wind Gem | Rest: 1 |
Speed Shoes | Boots | Có thể cộng hoặc trừ 20 Speed khi Set Skill | 90 Gold + Wind Gem | Rest: 1 |
Magical Footwear | Boots | Infuse: Any | 50 Gold + Magic Scroll | Rest: 1 |
Miracle of Burning Hell | Accessory | Use: Fire + Suffer 2; Phase kế đòn đánh 1 Target sẽ được + 3 Damage | 90 Gold + Magic Scroll | Rest: 1 |
Reinforced Armor | Armor | Cho phép Retaliate ở Range 2. | 130 Gold + Raw Mithril | Rest: 1 |
Robes of Evocation | Armor | Use: Any + 1 Damage | 45 Gold + Magic Scroll | Rest: 1 |
Monster Flesh | Armor | Sau khi giết 3 kẻ địch sẽ cho Rest 1 Skill | 45 Gold + Wind Gem | Rest: 1 |
White Gloves | Two-Handed | Gloves. White Medic Only. Medical Pack hoặc Large Medical Pack sau khi đưa cho đồng đội sẽ giúp họ có hiệu ứng Advantage trong cùng Phase được nhận Skill đó. | 70 Gold | Unlimited |
White Gloves | Two-Handed | Gloves. White Medic Only. Medical Pack hoặc Large Medical Pack sau khi đưa cho đồng đội sẽ giúp họ có hiệu ứng Advantage trong cùng Phase được nhận Skill đó. | 70 Gold | Unlimited |
Nocturnal Helmet | Helmet | Sau khi giết một đối tượng, nhận 2 điểm tích trữ. Có thể sử dụng điểm tích trữ để tăng Damage sau khi Roll Modifier. Tích trữ tối đa 6 điểm. Kẻ địch nào còn 2 Hp hoặc thấp hơn ở cạnh bạn sẽ tự động chết và 1 người sở hữu Noctural Helmet sẽ nhận điểm tích trữ. | Event | Unlimited |
Moonlight Weapon | Two-Handed | Any. Vũ khí có thể sử dụng cho bất kỳ Class nào. Khi vào battle, chọn 1 quái vật Normal và triệu hồi một quái vật đồng minh có stats giống y hệt. Quái vật sẽ có Attack + 0 và Move + 0 mỗi khi tới lượt. Quái vật sẽ tồn tại tới khi player mở cửa. Chỉ 1 Moonlight Weapon được phép kích hoạt khi vào battle. | Event | Lost: 1 |
Moon Badge | Accessory | Khi bạn thực hiện Buff, Heal, Rest hoăc Give Skill cho 1 player khác. Một lần trong Battle, Player đó có thể thay vì Move bình thường, sẽ được Teleport lại về vị trí sát bạn. | Event | Lost: 2 |
Witch Badge | Accessory | Khi bạn thực hiện Infuse hoặc Use: Element nào đó. Gây thêm hiệu ứng cho đòn đánh tương ứng. Nếu là Fire/Earth: Bleed; Wind/Ice: Blight; Dark/Light: Damage + 1 | Event | Lost: 2 |
High Noon Boots | Boots | Steam Gunner Only. Tự động thực hiện Action: Move 3 | 125 Gold + Fire Gem | Lost: 3 |
Epic
Goliath MK-I | Armor | Steam Gunner Only. Khi vào Battle, triệu hồi 1 Goliath và ngồi vào trong nó. Goliath chỉ có 2 Hp. Ở trong Goliath bạn có thể sử dụng Skill như bình thường, nhưng Move sẽ - 1. Đòn đánh vào Goliath sẽ chỉ mất 1 Hp và Goliath không thể được hồi máu. Khi Goliath phát nổ, nhảy ra khỏi nó và sử dụng 1 Skill ngay lập tức. Upgradeable | 175+ Enchanted Mithril x 2 + Gold | Unlimited |
Ephemeral Staff | Two-Handed | Khi Summoned, triệu hồi thêm 1 Summoned giống y hệt ở cạnh Summoned kia, nó có lượt và sẽ tấn công ngay lập tức. Sau đó, nó sẽ chết. Upgradable | 175+ Moonlight Crystal + Dark Gem | Lost: 2 |
Armor of the Fang | Armor | Harvest Cleric Only. Tất cả các Summoned nếu có Retaliate sẽ có: Retaliate + 2; Range 2; Shield 2. Đồng thời tất cả Summoned sẽ có Jump và Move + 2. | 200 + Enchanted Mithril | Unlimited |
Magnified Lens | Helmet | Ranged Attack + 3 Damage + 2 Pierce | 115 + Enchanted Mithril + Gold | Rest: 1 |
Boots of Slavery | Boots | Khi có một đồng minh đứng cạnh Move, bạn có thể được Move theo đồng minh đó. Kết thúc lượt bạn phải đứng sát đồng minh đó, và đây không tính là Move của bản thân. | 120 + Raw Mithril + Silver | Unlimited |
Armor of Fire Nation | Armor | Harvest Cleric. Tất cả các Summon sẽ có Innate: Flying; Fire Walker khi Death sẽ được + 1 Attack; Lava Golem sẽ có + 3 Hp | 150 + Fire Gem + Ice Gem + Earth Gem + Wind Gem | Lost: 2 |
Blades of Chaos | Two-Handed | Base Attack + 1. Move + 1. Tất cả đòn tấn công của bản thân sẽ đánh dấu kẻ địch. Có thể kích hoạt dấu ấn vào đầu lượt để Teleport tới sát kẻ địch. | 135 + Fire Gem + Dark Gem | Unlimited |
Attacking Order | Accessory | Harvest Cleric Only. Mỗi khi Control 1 Summoned, sẽ thành Control Summoned. | 135 + Moonlight Shard + Enchanted Mithril | Unlimited. |
Moonlight Ballista | Two-Handed | Gun. Base Attack + 5; Pierce + 5; Range + 5. Đòn đánh sẽ gây hiệu ứng Rupture. Khi trang bị khẩu súng này, player chỉ có thể tấn công nếu không di chuyển trong Phase trước đó. Đòn đánh Area và Multi-Target sẽ mất tác dụng. Move chỉ Move tối đa được 1 Hex. Nếu roll ra x2, Execute kẻ địch nếu không phải là Boss. | 135 + Moonlight Crystal + Silver x 2 | Unlimited. |
Avtomat Kalashnikova 47 | Two-Handed | Gun. Base Attack + 2. Sau khi tấn công 1 lần sẽ giảm hiệu ứng còn +1 và sau 1 lần tấn công nữa sẽ giảm còn +0. Không tấn công trong một Phase sẽ nạp lại đạn và trở về Base Attack + 2. Có thể kích hoạt 2 lần trong Dungeon để chuyển hiệu ứng Heal > Attack. | 135 + Raw Mithril x 2 | Unlimited. |
Copycat Staff | Two-Handed | Staff. Có thể chọn 1 Summoned và copy nó, một Summoned khác sẽ trở thành giống Summoned được Copy | 160 + Light Gem x 2 | Rest: 1 |
Hand of Midas | One-handed | Any. Tính là bất kỳ vũ khí nào, khi roll Treasure Chest từ Boss hoặc Reward của Dungeon, tăng Rarity của nó thêm 1 bậc. | 300 + Gold | Broken |
Phoenix Plume | Accessory | When you die in PvE: Revive with 1/2 Hp; in PvP: Revive with 1 Hp. | Drop Item | Broken |
Endurance Footwear | Boots | When you move 4 or More Hex; Self-Heal 2. | 125 | Unlimited |
Ghost Flag | Accessory | Damage + 2 against Draconic Enemies. | 100 + 3x Magic Scroll | Unlimited |
Moon Bomb | Accessory | Damage + 2 against Vampire Enemies. | 100 + 3x Magic Scroll | Unlimited |
Boots of Sprinting | Boots | Cho phép Move + 4 | 100 | Rest: 1 |
Circlet of Flowers | Helmet | Tất cả đồng minh Link với bạn sẽ được Advantage | 150 Gold | Unlimited. |
Golden Armor | Armor | Next 4 Defense: Có Shield 1 mỗi khi bị đánh. Nhận thêm 4 lá [-1] vào deck | 150 Gold + Raw Mithril | Rest: 1 |
Ring of Gladiator | Accessory | Khi Melee Attack 1 lần, nhận được Advantage | 125 Gold | Rest: 2 |
Ring of Sharpshooter | Accessory | Khi Range Attack 1 lần, nhận được Advantage | 125 Gold | Rest: 2 |
Ring of Sharing | Accessory | Chọn một đồng minh, liên kết với người đó, khi người đó được hồi máu, cũng sẽ hồi máu theo. | 125 Gold | Unlimited |
Ring of Daybreak | Accessory | Khi Summoned bị đánh, có thể immune đòn đánh đó 1 lần. | 125 Gold | Rest: 1 |
Dorje Daggers | Two-Handed | Dagger. Tăng sát thương dựa trên trạng thái Wind. Vigorous + 2 Damage. Fading + 1 Damage. | 140 Gold | Unlimited. |
Tower Shield | One-Handed | Khi bị tấn công, nhận Shield 2. | 140 + 2 Raw Mithril | Rest: 1 |
Mask of Terror | Helmet | Đòn Melee Attack có thêm hiệu ứng Push 1 | 75 + Raw Mithril | Unlimited |
Gold Helm | Helmet | Khi bị tấn công và kẻ địch roll ra [x2], chuyển thành [x0] | 60 Gold + Raw Mithril | Rest: 1 |
Blink Dagger | Accessory | Cho phép Action: Jump 4 | Loot Drop (50) | Broken |
Cloth of Helv | Armor | Cho 2 Tent, 1 Small Ether, 1 Medium Potion ngay khi vào Dungeon. | 175 + Dragon Tail | Unlimited |
Second Skin | Armor | Bỏ 2 lá [-1] khỏi Modifier Deck. Khi đeo giáp này thì sau 2 tuần không thể tháo ra. | 175 + Dragon Tail | Unlimited |
Alchemist Contruct | Staff | Cho phép Summon: Ghost Warrior [Hp: 7; Move 1; Attack 3] | 100 | Lost: 1 |
Ice Spear | Two-Handed | Spear. Use: Any x2 to + 3 Damage | 150 Gold + Ice Gem | Rest: 1 |
Fire Staff | Two-Handed | Staff. Harvest Cleric Only. Khi Fire Walker chết, có thể Use: Fire để hồi sinh nó ngay tại vị trí nó chết. | 150 Gold + Fire Gem | Lost: 1 |
Speed Shoes | Boots | Có thể cộng hoặc trừ 20 Speed khi Set Skill | 100 Gold + Wind Gem | Rest: 1 |
Cursed Greatsword | Two-Handed | Sword. Cho thêm 2 lá [+3] và 1 lá [x0] vào Modifier Deck. Sau khi Rest, có thể Infuse: Dark. Khi cầm thanh kiếm này thì sau 2 tuần mới có thể tháo ra. | 125 Gold + Dark Gem | Unlimited |
Holy Greatsword | Two-Handed | Sword. Cho thêm 2 lá [+3] và 1 lá [x0] vào Modifier Deck. Sau khi Rest, có thể Infuse: Light. Khi cầm thanh kiếm này thì sau 2 tuần mới có thể tháo ra. | 125 Gold + Light Gem | Unlimited |
Blood Axe | One-Handed | Axe. Có thể Suffer 3 to + 2 Damage | 75 Gold + Fire Gem | Rest: 1 |
Senn Gloves | Two-Handed | Gloves. Đòn Melee Attack có thể Push 1 | 145 Gold + Ice Gem | Unlimited. |
Scarf of Hunter | Armor | Exiled Hunter Only. Flame Shroud sẽ gây 4 Damage thay vì 2 Damage nếu có Fire hoặc Light ở trên Field. | 150 Gold + Fire Gem + Light Gem | Unlimited. |
Spider Hat | Armor | Exiled Hunter Only. Sau khi sử dụng Skill cho Self-Shield 2 trở lên, Phase sau sẽ còn 2 Shield thay vì 0 Shield | 200 Gold + 100 Spider Glands | Unlimited. |
Bloodsoaked Armor | Armor | Tribal Grappler Only. Sau khi Suffer, nhận được số Shield tương ứng với số Suffer. | 250 Gold + Raw Mithril | Lost: 1 |
Electric Axe | Two-Handed | Axe. Tribal Grappler Only. Base Attack + 1 Attack. Một kẻ địch trúng đòn sẽ mất Innate: Flying | 225 Gold + 2 Raw Mithril | Rest: 1 |
Hell Caller | Two-Handed | Staff. Apperentice Mage Only. Đòn Fire Orbs sẽ có Attack 5 thay vì Attack 3. | 225 Gold + 2 Fire Gem | Unlimited. |
Witch Hat | Helmet | Helmet. Apperentice Mage Only. Khi đánh nhiều Target, tự động nhận Advantage. | 150 Gold + Fire Gem | Lost: 2 |
Pickpocketing Sword | One-Handed | Khi giết một kẻ địch bằng Melee Attack thì sẽ Drop thêm 5 Gold và tự động Loot. | 150 Gold + Wind Gem | Unlimited. |
Shocking Gloves | Two-Handed | Gloves. Đòn đánh Melee Attack sẽ gây hiệu ứng Confuse lên kẻ địch, cho phép bạn chọn đòn tấn công của kẻ địch trong Phase kế. | 200 Gold + Dark Gem | Lost: 1 |
Boots of White | Boots | White Medic Only. Move + 1; Heal 2 Hp [Ghost] | 150 Gold + Ice Gem + Light Gem | Rest: 1 |
Erebor Rapier | One-Handed | Sword. Một lần Retaliate sẽ được + 4 Damage. | 200 Gold + Helba Favor + Moonlight Shard | Rest: 1 |
Balance Blade | One-Handed | Cho phép chuyển phần Attack Part thành Attack 4. | 200 Gold + Helba Favor + Moonlight Shard | Rest: 1 |
Serene Sandals | Boots | Cho phép chuyển phần Move Part thành Move 5. | 200 Gold + Helba Favor + Moonlight Shard | Rest: 1 |
Regenerative Amulet | Accessory | White Medic Only. Giảm Speed của đòn Medical Pack và Large Medical Pack đi 10 điểm. | 150 Gold + 2 Lycoris Flower | Unlimited |
Bloodsoaked Armor | Armor | Tribal Grappler Only. Sau khi Suffer, nhận được số Shield tương ứng với số Suffer. | 250 Gold + Raw Mithril | Lost: 1 |
Boots of Dark | Boots | Doomed Stalker Only. Mỗi khi Use: Dark; Base Attack + 1 Attack | 150 Gold + Dark Gem | Unlimited |
Curved Sword | Two-Handed | Twin Sword Only. Melee Attack của bản thân đánh vào kẻ địch bị Blight sẽ được + 2 thay vì + 1. Upgradeable | 150 Gold + Wind Gem | Unlimited |
Trapping Device | Accessory | Sau khi đặt trap, đòn đánh kế tiếp sẽ được + 2 Damage. | 200 Gold + Wind Gem | Rest: 1 |
Boots of Levitation | Boots | Chuyển Move thành Flying. | 250 Gold + Apeiron Favor + Moonlight Shard | Rest: 1 |
Hourglass of Dustfall | Accessory | Sau khi roll mod, cho phép nhìn mod và roll lại 1 modifier mới thay cho 1 modifier cũ. | 250 Gold + Helba Favor + Fire Gem | Lost: 2 |
Heartbreaker | Two-Handed | Spear. Khi Melee Attack: Base Attack + 1; Area: 2-Hex-Line và có thể làm kẻ địch bị mất toàn bộ Shield trong Phase này. | 250 Gold + Ice Gem + Moonlight Shard | Rest: 1 |
Shadowsong Cloak | Armor | Armor. Cho phép Self-Invisible khi sử dụng, sau khi hiện hình: Base Attack + 1 trong một Phase. | 250 Gold + Helba Favor + Dark Gem | Lost: 1 |
Bow of Ori | Two-Handed | Bow. Khi Range Attack: Base Attack + 1; Target + 1 | 250 Gold + Helba Favor + Wind Gem | Lost: 1 |
Shield of Zephyriden | One-Handed | Khi bị tấn công, kích hoạt Shield 3 trước khi trúng đòn. | 250 Gold + Raw Mithril + Moonlight Crystal | Rest: 1 |
Wind Chime | Accessory | Infuse: Wind | 200 Gold + Wind Gem x2 | Lost: 2 |
Fire Flint | Accessory | Infuse: Fire | 200 Gold + Fire Gem x2 | Lost: 2 |
Boots of Swiftstep | Boots | Nếu thực hiện 2 lần Attack trong cùng 1 Phase, sát thương của đòn Attack sau sẽ được + 2 Damage. | 200 Gold | Unlimited |
Hand of Midas | Accessory | Nhận được thêm 25 Gold sau một Dungeon tại 1 server cùng bậc Promotion với bản thân. | 50 Gold + Fire Gem + Ice Gem + Wind Gem + Earth Gem | Unlimited |
Armor of Time | Armor | Adept Rogue Only. Time Counter + 2 ngay khi vào battle. Sau khi Rest sẽ không được hồi Time Counter. | 200 Gold + Moonlight Shard | Unlimited |
Spinning Daggers | Two-Handed | Daggers. Adept Rogue Only. Khi tấn công, có thể tách đòn đánh thành 3 Hit với mỗi Hit sát thương chỉ còn 1/3 (Làm tròn lên). Có thể Weapon Switch. | 200 Gold + Moonlight Shard | Rest: 1 |
Wizardry Scythe | Two-Handed | Staff & Scythe. Base Attack + 1. Khi tấn công bằng nhiều đòn Attack, có thể dồn đòn đánh thành 1 Hit. Có thể Weapon Switch | 200 Gold + Moonlight Shard | Rest: 1 |
Sword of Black and White | One-Handed | Sword & Dagger. Khi tấn công, có thể tách đòn đánh thành 2 Hit với mỗi Hit sát thương chỉ còn 1/2 (Làm tròn lên). Có thể Use: Light + Dark để Base Attack + 2. | 200 Gold + Moonlight Shard + Lycoris Flower | Rest: 1 |
Wolftenskoll Greatsword | Two-Handed | Sword. Nếu sau khi trúng đòn Melee Attack của bạn, kẻ địch còn 3 Hp hoặc thấp hơn, Execute và Loot ngay lập tức. Một lần trong Dungeon, có thể kích hoạt để tăng Base Attack + 2 trong 1 Phase. | 200 Gold + Moonlight Crystal | Unlimited |
Staff of Brightburn | Two-Handed | Staff. Chọn một khu vực là: Area: 7-Hex Cluster ở Range 3. De-Buff: Deadlock vào các đối tượng ở trong Area trong Phase này. | 200 Gold + Moonlight Shard | Lost: 1 |
Staff of The Swarm | Two-Handed | Staff. Chọn một khu vực là: Area: 7-Hex Cluster ở Range 3. De-Buff: Deadlock vào các đối tượng ở trong Area trong Phase này. | 200 Gold + Moonlight Shard + Dark Gem | Unlimited |
Gun of Anarchy | Two-Handed | Gun. Base Attack + 1. Cho phép chuyển Heal > Attack 1 lần trong Dungeon | 200 Gold + Moonlight Shard + Light Gem | Unlimited |
Scythe of Nightfall | Two-Handed | Cho Pierce 4; Ngoài ra khi Attack, nếu sau khi roll mod mà có sát thương là 5 hoặc cao hơn; Damage + 3; Nếu sát thương nhỏ hơn 5; Damage - 1. | 200 Gold + Dark Gem | Unlimited |
Gloves of Daybreak | Two-Handed | Khi đánh trúng một kẻ địch, gây hiệu ứng Silence và xóa tất cả Effect của kẻ địch trong đòn đánh kế của kẻ địch. | 150 Gold + Ice Gem | Rest: 1 |
Dagger of Lurker | One-Handed | Khi Attack, đoán trước 1 modifier. Nếu đoán trúng, chuyển Mod đòn đó thành x2. Không có tác dụng khi được Advantage hay Ambush. Có thể Weapon Switch nếu là Adept Rogue. | 200 Gold + Raw Mithril | Rest: 2 |
Gun of Fearsome | One-Handed | Khi Ranged Attack, sử dụng một Element bất kỳ để tăng sát thương đòn đánh thêm 1. Sử dụng tối đa 6 Element. Nếu sử dụng cả 6 Element, có thể Execute Normal/Elite Enemy. | 50 Gold + Fire Gem + Wind Gem + Ice Gem + Earth Gem | Unlimited |
Staff of Reforger | Two-Handed | Chọn 1 Summon có sẵn ở trên Field và 1 Element. Mỗi khi Summoned đó tấn công hoăc chết đi, sẽ Infuse Element đó. | 50 Gold + Fire Gem + Wind Gem + Ice Gem + Earth Gem | Lost: 2 |
Bow of Rally | Two-Handed | Tất cả các đòn Ranged Attack sẽ được + 2 Range. Unlimited. | 150Gold + Wind Gem | Unlimited |
Axe of Nabbing | One-Handed | Khi Melee Attack vào 1 kẻ địch bị Bleed thì Damage đòn đó được + 3; nếu vào 2 kẻ địch trở lên thì Damage đòn đó được + 1 | 150 Gold + Fire Gem | Rest: 1 |
Shuriken of Deep | One-Handed | Khi Ranged Attack vào 1 kẻ địch bị Blight thì Damage đòn đó được + 3, nếu vào 2 kẻ địch trở lên thì Damage đòn đó được + 1. | 150 Gold + Earth Gem | Rest: 1 |
Staff of Magus | Two-Handed | Staff. Apperentice Mage Only. Có thể sử dụng 3 Element [Fire/Ice + Earth/Wind + Light/Dark] để tăng Damage cho đòn đánh kế: Nếu là 1 Target: 5 Damage. Nếu là 3 Target 2 Damage. | 225 Gold + Light Gem | Rest: 2 |
Stealth Staff | Two-Handed | Staff. Apperentice Mage Only. Tất cả những đòn tấn công 1 Target và có Range sẽ trở thành 0 Range, đổi lại Damage sẽ được + 2 và nhận được hiệu ứng Ambush. | 225 Gold + Dark Gem | Unlimited |
Ragnite Mortar | Two-Handed. | Gun. Steam Gunner Only. Khi Move chỉ có thể Move 1 nhưng tất cả các đòn Ranged Attack sẽ được thêm hiệu ứng Area: 3-Hex-Cluster; Pierce 3 | 225 Gold + Raw Mithril x 2 | Unlimited |
High Noon Gun | Two-Handed. | Gun. Steam Gunner Only. Nếu bạn Move ít nhất trước 3 Hex khi tấn công kẻ địch, tăng Damage đòn đó thêm 1 và nhận hiệu ứng Advantage. | 225 Gold + Moonlight Shard + Fire Gem | Rest: 2 |
Scythe of Crescendo | Two-Handed. | Scythe. Base Attack + 1; Pierce + 2. Khi ở trong Dungeon, có thể kích hoạt để nhận hiệu ứng Attack All Nearby Enemies. Lost: 2. Sau khi sử dụng có thể Weapon Switch nếu là Adept Rogue. | 275 Gold + Moonlight Crystal | Rest: 2 |
Trapper Daggers | Two Handed. | Dagger. Twin Sword Only. Trap sẽ gây 1 nửa số sát thương của nó ra 6 ô xung quanh ô kích hoạt | 250 + Raw Mithril + Gold | Rest: 1 |
Gown of Darkness | Armor | Doom Stalker Only. Khi sử dụng Bane, có thể chuyển thành Execute. Khi giết một kẻ địch theo cách này, tự động Rest 1 Skill cho bản thân. Khi bị đánh có thể kích hoạt để khiến kẻ địch bị Deadlock | 200 + Raw Mithril + Darm Gem | Lost: 2 |
Heroic
Ring of Frog God | Accessory | Khi Summon, Summoned sau sẽ nuốt lấy Summon lúc trước và nhận Hp/Move/Attack của Summoned đó. Tối đa là 10 Move và 10 Attack. | 750 + Favor of Frog God | Lost: 2 |
Shadow Armor | Armor | Khi bị đánh: Immune Damage | Loot Drop (75) | Broken |
Breastplate of Argon | Armor | Tự động có Shield 1. | 600 + Enchanted Mithril x 2 + Moonlight Shard | Unlimited |
Bat'leth of Dragon | Two Handed | Sword. Kẻ địch cuối cùng bị bạn đánh sẽ bị đánh dấu (hiệu ứng Marked) và bất kỳ đồng minh nào cũng có thể teleport tới chỗ kẻ địch đó nếu có Move. Mỗi khi kẻ địch đó bị tiêu diệt, Rest 1 Skill cho bản thân. | 600 + Dragon Tail x 2 + Moonlight Crystal x 2 | Unlimited |
Nails Armor | Armor | Trap sẽ tăng gấp đôi sát thương gây ra nhưng không tác dụng vào Boss. | 666 + Claw of Horror | Unlimited |
Aristocrat Armor | Armor | Tất cả các Summoned sẽ có lượt ngay lập tức khi được triệu hồi. Đồng thời tất cả Summoned sẽ có Speed 1. | 600 + Claw of Horror | Unlimited |
Legendary
None |
Cosmetics
Marriage Invitation | Thiệp cưới. | 30 Euro | 100 Gold |
Maid Outfit | Đồ hầu gái. | 10 Euro | 20 Gold |
Yukata Outfit | Đồ Yukata. | 10 Euro | 20 Gold |
Kimono Outfit | Đồ Kimono | 10 Euro | 20 Gold |
Cheongsam Outfit | Đồ Sườn xám | 10 Euro | 20 Gold |
Mahou Shoujo Outfit | Đồ Mahou Shoujo. | 10 Euro | 20 Gold |
Police Outfit | Đồ cảnh sát. | 10 Euro | 20 Gold |
Pirate Outfit | Đồ hải tặc | 10 Euro | 20 Gold |
Scifi Outfit | Đồ Sci-Fi. | 10 Euro | 20 Gold |
Gothic Outfit | Đồ Gothic. | 10 Euro | 20 Gold |
Lolita Outfit | Đồ Lolita. | 10 Euro | 20 Gold |
Priest Outfit | Đồ cha sứ. | 10 Euro | 20 Gold |
Nun Outfit | Đồ nữ tu. | 10 Euro | 20 Gold |
Miltary Outfit | Đồ quân đội. | 10 Euro | 20 Gold |
Detective Outfit | Đồ thám tử. | 10 Euro | 20 Gold |
Seifuku Outfit | Đồ thủy thủ nữ sinh. | 10 Euro | 20 Gold |
Victorian Outfit | Đồ Victorian . | 10 Euro | 20 Gold |
Classic Outfit | Đồ Classic. | 10 Euro | 20 Gold |
Athletic Outfit | Đồ thể thao. | 10 Euro | 20 Gold |
Summer Outfit | Đồ bơi mùa hè. | 10 Euro | 20 Gold |
Winter Outfit | Đồ len mùa đông. | 10 Euro | 20 Gold |
MoonTree Shop
Blank Card | Accesories | Cho phép Teleport đến sát 1 kẻ địch cách xa 4 ô. | 150 | Rest: 1 |
Golden Armor | Armor | Nhận Shield 1 trong 4 lần Defense kế. Thêm 4 lá [-1] vào deck. | 140 | Rest: 1 |
Life-Stealing Sword | Sword | Sau khi giết một kẻ địch, tự động Self-Heal 2. | 150 | Unlimited |
Elf Dagger | Dagger | Khi tấn công với Spd dưới 25, Damage + 1. | 120 | Unlimited |
Staff of Cold | Two-Handed | Staff. Tất cả các Summoned được Move + 1. | 100 | Rest: 1 |
Staff of Heat | Two-Handed | Staff. Tất cả các Summoned được Attack + 1. | 120 | Rest: 1 |
White Cloak | Armor | White Medic Only. Không bị Target nếu quái có thể đánh người khác. | 85 | Unlimited |
Western Coat | Armor | Steam Gunner Only. Tất cả các hiệu ứng Heal sẽ thành Attack. | 125 | Unlimited |
Magic Gown | Armor | Apperentice Mage Only. Cho phép Infuse: Any trước khi vào battle. | 95 | Unlimited |
Summoner Gown | Armor | Harvest Cleric Only. Cho phép Summoned Unit đầu tiên của Dungeon tạo ra có lượt đi ngay lập tức. | 75 | Unlimited |
Dark Overcoat | Armor | Doom Stalker Only. Khi Infuse: Dark, Infuse thêm 1 Element tùy ý nữa. | 85 | Unlimited |
Trapper Cape | Armor | Twin Sword Only. Kẻ địch rơi vào Trap sẽ nhận thêm 2 Damage. | 125 | Unlimited |
Hunter Armor | Armor | Exiled Hunter Only. Tăng thêm 2 Max Hp khi vào Dungeon. | 100 | Unlimited |
Vermin Armor | Armor | Vermin Mindthief Only. Khi tạo 1 Augment, đòn đánh kế + 2 Damage. | 100 | Unlimited |
Blood Coat | Armor | Blood Ranger Only. Khi đánh chết 1 đối tượng, đòn đánh kế được Advantage. | 110 | Unlimited |
Green Coat | Armor | Wooden Ranger Only. Khi vào trận tự động Infuse: Earth và tạo 1 Object ở 1 ô tùy ý. | 100 | Unlimited |
Stripe Coat | Armor | Tribal Grapper Only. Tự động nhận được 1 Provision Item tăng 2 Damage với loại quái vật của Dungeon đó ở mỗi Dungeon. | 130 | Unlimited |
Power Armor | Armor | Blade Brandier Only. Khi bắt đầu Dungeon hoặc sau khi Rest, nhận Self-Shield 1 trong Phase đầu. | 90 | Unlimited |
Rogue Suit | Armor | Adept Rogue Only. Khi đánh chết một kẻ địch, tự động thực hiện Loot 1. | 130 | Unlimited |
Wind Gem | Available: 2 | Crafting Item. | 54 | Unlimited |
Ice Gem | Available: 1 | Crafting Item. | 54 | Unlimited |
Fire Gem | Available: 2 | Crafting Item. | 54 | Unlimited |
Earth Gem | Available: 2 | Crafting Item. | 54 | Unlimited |
Moonlight Shard | Available: 2 | Crafting Item. | 54 | Unlimited |
Raw Mithril | Available: 2 | Crafting Item. | 46 | Unlimited |
Last edited: